Từ điển Thiều Chửu
尟 - tiển
① Tục dùng như chữ tiển 鮮.

Từ điển Trần Văn Chánh
尟 - tiển
Như 鮮 (bộ 魚).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
尟 - tiển
Ít trái với nhiều.